Từ hán việt: 【tố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tố). Ý nghĩa là: diều gà. Ví dụ : - 。 diều gà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

diều gà

鸟类的消化器官的一部分,在食道的下部,像个袋子,用来储存食物

Ví dụ:
  • - 嗉子 sùzi

    - diều gà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嗉子 sùzi

    - diều gà.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗉

Hình ảnh minh họa cho từ 嗉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丨フ一一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQMF (口手一火)
    • Bảng mã:U+55C9
    • Tần suất sử dụng:Thấp