Đọc nhanh: 水儿 (thuỷ nhi). Ý nghĩa là: nước cốt.
Ý nghĩa của 水儿 khi là Danh từ
✪ nước cốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水儿
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 鱼儿 呼 出水 泡泡
- Con cá thở ra bong bóng nước.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 鱼儿 在 水里 跳 着 水上 芭蕾
- Con cá nhảy múa ba lê dưới nước.
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 墨水瓶 盖儿 太紧 , 拧 不开 了
- nắp lọ mực chặt quá, không mở ra được.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 画 山水画 儿 他 很 拿手
- Anh ấy vẽ tranh thuỷ mặc rất điệu nghệ .
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 茶壶 的 嘴儿 不漏水
- Miệng ấm trà không bị rỉ nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
水›