Đọc nhanh: 喜雨 (hỉ vũ). Ý nghĩa là: mưa vui; mưa lành; trận mưa ngày hạn; cơn mưa đúng lúc (mưa khi thời tiết khô hạn, mùa màng đang cần mưa); hỷ vũ.
Ý nghĩa của 喜雨 khi là Danh từ
✪ mưa vui; mưa lành; trận mưa ngày hạn; cơn mưa đúng lúc (mưa khi thời tiết khô hạn, mùa màng đang cần mưa); hỷ vũ
天气干旱、庄稼需要雨水时下的雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜雨
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 遽尔 天 降 大雨
- Đột nhiên trời đổ mưa lớn.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 今天 肯定 会 下雨 啰
- Hôm nay chắc chắn sẽ mưa.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 他 喜欢 在 雨 中 沐浴
- Anh ấy thích tắm trong mưa.
- 我 喜欢 看 一场 大雨
- Tôi thích ngắm một trận mưa lớn.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
雨›