Đọc nhanh: 喜笑 (hỉ tiếu). Ý nghĩa là: tiếng cười.
✪ tiếng cười
laughter; to laugh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜笑
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 莞尔而笑
- mỉm cười.
- 他 不禁 莞尔而笑
- Anh ấy không kiềm được cười mỉm.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 他 喜欢 用 歇后语 来 开玩笑
- Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.
- 我 喜欢 笑剧 而 不 喜欢 悲剧
- Tôi thích hài kịch nhưng không thích bi kịch.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 那个 喜剧演员 讲 的 笑话 把 人们 都 逗笑 了
- Người diễn viên hài kia đã kể những câu chuyện hài khiến mọi người cười lăn.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 我 喜欢 看 搞笑 漫画
- Tôi thích xem những bộ truyện tranh hài.
- 她 喜欢 看 搞笑 的 节目
- Cô ấy thích xem chương trình vui nhộn.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喜笑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喜笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喜›
笑›
nguyền rủa trong cơn thịnh nộthét mắngmắng nhiếc
vui cười; tươi cười; cười vui vẻ; cười thích thú