Đọc nhanh: 喘振 (suyễn chấn). Ý nghĩa là: tăng (của một máy nén).
Ý nghĩa của 喘振 khi là Động từ
✪ tăng (của một máy nén)
surge (of a compressor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喘振
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 我 气喘吁吁 , 腰酸背痛
- Tôi khó thở, đau hết cả người
- 振兴中华
- chấn hưng Trung Hoa.
- 那个 哮喘病 人 还 真 可爱
- Anh chàng hen suyễn thật sự rất dễ thương.
- 精神不振
- tinh thần không phấn chấn
- 振刷 精神
- chấn động tinh thần
- 喘息未定
- vẫn còn thở gấp.
- 跑 得 喘 不过 气来
- Chạy thở không ra hơi.
- 他 累 得 喘 不过 气 了
- Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.
- 他 几乎 喘 不过 气来
- Anh ấy gần như không kịp thở rồi.
- 他 跑 得 直喘 不过 气来
- Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 国势 不振
- thế nước không vượng
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喘振
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喘振 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喘›
振›