yīn

Từ hán việt: 【ấm.âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấm.âm). Ý nghĩa là: mất tiếng; mất giọng, câm lặng; im lặng không nói. Ví dụ : - mất tiếng. - im hơi lặng tiếng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mất tiếng; mất giọng

嗓子哑,不能出声;失音

Ví dụ:
  • - 喑哑 yīnyǎ

    - mất tiếng

câm lặng; im lặng không nói

缄默,不做声

Ví dụ:
  • - 万马齐喑 wànmǎqíyīn

    - im hơi lặng tiếng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 万马齐喑 wànmǎqíyīn

    - im hơi lặng tiếng

  • - 喑哑 yīnyǎ

    - mất tiếng

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喑

Hình ảnh minh họa cho từ 喑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yín , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYTA (口卜廿日)
    • Bảng mã:U+5591
    • Tần suất sử dụng:Thấp