聋喑 lóng yīn

Từ hán việt: 【lung ấm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "聋喑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lung ấm). Ý nghĩa là: Câm và điếc..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 聋喑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 聋喑 khi là Động từ

Câm và điếc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聋喑

  • - 万马齐喑 wànmǎqíyīn

    - im hơi lặng tiếng

  • - 耳朵 ěrduo lóng le 听不见 tīngbujiàn

    - Tai điếc không nghe rõ.

  • - 面对 miànduì 不可 bùkě 辩驳 biànbó de 事实 shìshí 只有 zhǐyǒu 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ le

    - Đối mặt với sự thật không thể chối cãi, hắn chỉ có giả điếc giả câm.

  • - 贝尔 bèiěr de 父亲 fùqīn 甚至 shènzhì wèi 聋人 lóngrén 发明 fāmíng le 一套 yītào 所谓 suǒwèi de 可见 kějiàn de 语言 yǔyán

    - Cha của Bell thậm chí đã phát minh ra một hệ thống ngôn ngữ "hiển thị" dành cho người điếc.

  • - 那位 nàwèi 老人 lǎorén shì 聋人 lóngrén

    - Ông lão đó là người điếc.

  • - 发聋振聩 fālóngzhènkuì

    - nói to người điếc cũng không nghe thấy được.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - Ông lão này tai hơi nghễnh ngãng.

  • - 决定 juédìng 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ

    - Tôi quyết định, giả đui giả điếc.

  • - de 耳朵 ěrduo 完全 wánquán lóng le

    - Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.

  • - zài 震耳欲聋 zhèněryùlóng de 掌声 zhǎngshēng zhōng jiù zuò

    - Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.

  • - 日子 rìzi zhǎng le cái 觉察出 juécháchū 耳朵 ěrduo 有些 yǒuxiē lóng

    - lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.

  • - 喑哑 yīnyǎ

    - mất tiếng

  • - 所以 suǒyǐ 我要 wǒyào jiù de 耳聋 ěrlóng 开个 kāigè 玩笑 wánxiào

    - Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.

  • - 有时 yǒushí 朋友 péngyou wèn 问题 wèntí shí 装聋作哑 zhuānglóngzuòyǎ

    - Có khi bạn hỏi cô ấy gì đó thì cô ấy liền giả vờ không biết.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聋喑

Hình ảnh minh họa cho từ 聋喑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聋喑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yín , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丨フ一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYTA (口卜廿日)
    • Bảng mã:U+5591
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Lung
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPSJ (戈心尸十)
    • Bảng mã:U+804B
    • Tần suất sử dụng:Cao