Đọc nhanh: 喇沙 (lạt sa). Ý nghĩa là: Jean-Baptiste de La Salle (1651-1719), linh mục người Pháp, người sáng lập Trường Anh em Kitô giáo, La Salle (được sử dụng trong tên của các trường học, v.v.), rau răm, mì cay Đông Nam Á.
Ý nghĩa của 喇沙 khi là Danh từ
✪ Jean-Baptiste de La Salle (1651-1719), linh mục người Pháp, người sáng lập Trường Anh em Kitô giáo
Jean-Baptiste de La Salle (1651-1719), French priest, founder of the Brothers of the Christian Schools
✪ La Salle (được sử dụng trong tên của các trường học, v.v.)
La Salle (used in the names of schools etc)
✪ rau răm, mì cay Đông Nam Á
laksa, spicy noodle soup of Southeast Asia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喇沙
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 泥沙 壅塞
- bùn cát lấp kín
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 沙皇 是 俄罗斯 的 皇帝
- Sa hoàng là hoàng đế của Nga.
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 沙哑
- giọng khàn
- 沙漠 里 有 许多 沙丘
- Trong sa mạc có nhiều đồi cát.
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 我姓 沙
- Tớ họ Sa.
- 豆沙包
- bánh đậu
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 长沙 、 黄沙 属于 越南
- Trường Sa, Hoàng Sa là của Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa thuộc về Việt Nam.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 沙漠 中 的 沙丘 像 波浪
- Cồn cát trong sa mạc như những con sóng.
- 细沙 有 什么 作用 ?
- Cát mịn có tác dụng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喇沙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喇沙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喇›
沙›