Đọc nhanh: 善终 (thiện chung). Ý nghĩa là: chết già; cái chết yên lành (không phải chết bất đắc kì tử); chết lành, làm tốt bước cuối cùng. Ví dụ : - 善始善终。 trước sau đều vẹn toàn.
Ý nghĩa của 善终 khi là Động từ
✪ chết già; cái chết yên lành (không phải chết bất đắc kì tử); chết lành
指人因衰老而死亡,不是死于意外的灾祸
✪ làm tốt bước cuối cùng
把事情的最后阶段工作完做好
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善终
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 格家 兄妹 很 友善
- Anh chị em nhà Cách rất thân thiện.
- 权家 兄妹 很 友善
- Anh chị em họ Quyền rất thân thiện.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 善于 用兵
- giỏi dùng binh
- 终天 发愁
- buồn rầu suốt ngày
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
- 访求 善本 古籍
- sưu tầm sách cổ đáng giá.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 善始善终
- trước sau đều vẹn toàn.
- 虽然 事情 已经 过去 了 但 对于 结果 他 终究 还是 有些 意难平
- Mặc dù mọi chuyện đã qua rồi, nhưng với kết cục này thì anh ấy vẫn khó lòng mà buông bỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善终
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善终 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
终›