shàn

Từ hán việt: 【phiếu.phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiếu.phiến). Ý nghĩa là: hoạn; thiến. Ví dụ : - 。 ngựa thiến.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hoạn; thiến

割掉牲畜的睾丸和卵巢

Ví dụ:
  • - shàn

    - ngựa thiến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shàn

    - ngựa thiến.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骟

Hình ảnh minh họa cho từ 骟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Phiến , Phiếu
    • Nét bút:フフ一丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMISM (弓一戈尸一)
    • Bảng mã:U+9A9F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp