善处 shànchǔ

Từ hán việt: 【thiện xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "善处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiện xứ). Ý nghĩa là: xử lý thoả đáng; khéo xử; giải quyết thoả đáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 善处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 善处 khi là Động từ

xử lý thoả đáng; khéo xử; giải quyết thoả đáng

妥善地处理

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善处

  • - 春天 chūntiān 芳菲 fāngfēi 处处 chùchù xiāng

    - Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - 此处 cǐchù yǒu 楠木 nánmù lín

    - Đây có rừng gỗ lim.

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - luó 奶奶 nǎinai shì 一个 yígè hěn 善良 shànliáng de rén

    - Bà La là một người rất lương thiện.

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - 处理 chǔlǐ 不善 bùshàn

    - xử lý không tốt

  • - 经过 jīngguò 妥善处理 tuǒshànchǔlǐ jiāng 大事 dàshì 化成 huàchéng 小事 xiǎoshì 小事 xiǎoshì 变成 biànchéng 没事 méishì

    - Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.

  • - 不善 bùshàn 交际 jiāojì 喜欢 xǐhuan 独处 dúchǔ

    - Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.

  • - 邻里 línlǐ 善处 shànchǔ 关系 guānxì hǎo

    - Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.

  • - 处理 chǔlǐ shì 灵活 línghuó shàn 随机应变 suíjīyìngbiàn

    - Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.

  • - 处理 chǔlǐ 善后 shànhòu 问题 wèntí

    - xử lí tốt những vấn đề còn lại.

  • - 我们 wǒmen yào 改善 gǎishàn 自己 zìjǐ de 处境 chǔjìng

    - Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.

  • - 善于 shànyú 处理 chǔlǐ 各种 gèzhǒng 问题 wèntí

    - Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.

  • - hěn 善于 shànyú 处理 chǔlǐ 人事关系 rénshìguānxì

    - Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.

  • - yǒu 今日 jīnrì de 地位 dìwèi 完全 wánquán shì 能屈能伸 néngqūnéngshēn 善于 shànyú 处世 chǔshì de 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.

  • - 药品 yàopǐn yào 放置 fàngzhì 阴凉处 yīnliángchù

    - Thuốc nên để nơi thoáng mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 善处

Hình ảnh minh họa cho từ 善处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Shàn
    • Âm hán việt: Thiến , Thiện
    • Nét bút:丶ノ一一一丨丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGTR (廿土廿口)
    • Bảng mã:U+5584
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao