Đọc nhanh: 善处 (thiện xứ). Ý nghĩa là: xử lý thoả đáng; khéo xử; giải quyết thoả đáng.
Ý nghĩa của 善处 khi là Động từ
✪ xử lý thoả đáng; khéo xử; giải quyết thoả đáng
妥善地处理
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善处
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 罗 奶奶 是 一个 很 善良 的 人
- Bà La là một người rất lương thiện.
- 那位 婆婆 很 友善
- Bà cụ đó rất thân thiện.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 处理 不善
- xử lý không tốt
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 我 不善 交际 , 喜欢 独处
- Tôi không giỏi giao tiếp, thích ở một mình.
- 邻里 善处 关系 好
- Thân thiện với hàng xóm thì quan hệ tốt.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- 处理 善后 问题
- xử lí tốt những vấn đề còn lại.
- 我们 要 改善 自己 的 处境
- Chúng ta cần cải thiện tình trạng của mình.
- 他 善于 处理 各种 问题
- Anh ấy giỏi xử lý các vấn đề.
- 她 很 善于 处理 人事关系
- Cô ấy có khả năng tốt trong việc xử lý các mối quan hệ cá nhân.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 善处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 善处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm善›
处›