chì

Từ hán việt: 【thí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thí). Ý nghĩa là: chỉ; đơn thuần; mới; vừa vặn. Ví dụ : - 。 không chỉ.. - 。 há chỉ.. - 。 nào chỉ; há chỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chỉ; đơn thuần; mới; vừa vặn

但;只;仅

Ví dụ:
  • - 不啻 bùchì

    - không chỉ.

  • - 何啻 héchì

    - há chỉ.

  • - 奚啻 xīchì

    - nào chỉ; há chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 今昔 jīnxī 生活 shēnghuó 对比 duìbǐ 何啻 héchì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - so sánh cuộc sống xưa và nay, không khác nào một trời một vực!

  • - 相去 xiāngqù 不啻天渊 bùchìtiānyuān

    - xa nhau một trời một vực

  • - 不啻 bùchì

    - không chỉ.

  • - 何啻 héchì

    - há chỉ.

  • - 奚啻 xīchì

    - nào chỉ; há chỉ.

  • - 工程 gōngchéng suǒ 不啻 bùchì 万金 wànjīn

    - cái công trình cần, đâu phải chỉ tiền bạc

  • - 这些 zhèxiē 藏书 cángshū 对于 duìyú 来说 láishuō 不啻 bùchì 拱壁 gǒngbì

    - đối với anh ấy mà nói, sưu tập những sách này không hẳn là báu vật.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啻

Hình ảnh minh họa cho từ 啻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: , Thí , Thỉ ,
    • Nét bút:丶一丶ノ丶フ丨フ丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBLBR (卜月中月口)
    • Bảng mã:U+557B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình