Đọc nhanh: 商业周期 (thương nghiệp chu kì). Ý nghĩa là: Business cycles Chu kì kinh doanh.
Ý nghĩa của 商业周期 khi là Danh từ
✪ Business cycles Chu kì kinh doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业周期
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 沃顿 商学院 毕业
- Tôi đã đến trường kinh doanh Wharton.
- 血 的 周期 一直 稳定
- Chu kỳ của kinh nguyệt luôn ổn định.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 商场 于 九点 营业
- Trung tâm mua sắm mở cửa lúc chín giờ.
- 人脉 在 商业 中 很 重要
- Mối quan hệ rất quan trọng trong kinh doanh.
- 周期表 有 七个 周期
- Bảng tuần hoàn có bảy chu kỳ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 交货 限期 就 在 下周 之内
- Thời hạn giao hàng là trong tuần tới.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 他们 鼎 了 创业 的 初期
- Họ đã bắt đầu giai đoạn khởi nghiệp.
- 此次 活动 涉及 到 商业 合作
- Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.
- 利润 是 商业 的 目标
- Lợi nhuận là mục tiêu của kinh doanh.
- 细胞分裂 有 固定 的 周期
- Phân chia tế bào có chu kỳ cố định.
- 星期天 , 我 去 商店 买 衣服
- Chủ nhật tôi đi cửa hàng mua quần áo.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 商业 大厦 内有 很多 商店
- Tòa nhà thương mại có nhiều cửa hàng.
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 我们 现在 邮购 业务 是 每 周期 1 , 200 美元
- Hiện tại, doanh số bán hàng qua thư từ của chúng tôi là 1.200 đô la mỗi chu kỳ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商业周期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商业周期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
周›
商›
期›