售完即止 shòu wán jí zhǐ

Từ hán việt: 【thụ hoàn tức chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "售完即止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ hoàn tức chỉ). Ý nghĩa là: tùy thuộc vào tình trạng sẵn có, trong khi cổ phiếu cuối cùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 售完即止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 售完即止 khi là Thành ngữ

tùy thuộc vào tình trạng sẵn có

subject to availability

trong khi cổ phiếu cuối cùng

while stocks last

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售完即止

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - běn 条令 tiáolìng 公布 gōngbù hòu 以前 yǐqián de 暂行条例 zànxíngtiáolì xíng 废止 fèizhǐ

    - sau khi lệnh này được công bố, điều lệ tạm thời trước đây lập tức huỷ bỏ.

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 这个 zhègè 班次 bāncì de 车票 chēpiào 已经 yǐjīng 售完 shòuwán

    - Vé cho chuyến này đã bán hết.

  • - 报名 bàomíng 时间 shíjiān 自即日起 zìjírìqǐ zhì 本月底 běnyuèdǐ zhǐ

    - Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.

  • - 幼虫 yòuchóng 即将 jíjiāng 完成 wánchéng 蜕变 tuìbiàn

    - Ấu trùng sắp hoàn thành lột xác.

  • - 如果 rúguǒ 键入 jiànrù 错误 cuòwù de 密码 mìmǎ 程序 chéngxù 中止 zhōngzhǐ

    - Nếu bạn nhập sai mật khẩu, trình tự sẽ bị bỏ dở.

  • - 说完 shuōwán 随即 suíjí 离开 líkāi le 房间 fángjiān

    - Anh ấy vừa nói xong thì ngay lập tức rời khỏi phòng.

  • - 看到 kàndào de shì 完成 wánchéng 期而 qīér 不是 búshì 截止期 jiézhǐqī

    - Cái bạn nhìn thấy là ngày hoàn thành chứ không phải deadline

  • - 入场券 rùchǎngquàn 旋即 xuánjí wán

    - Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.

  • - 我们 wǒmen 停止 tíngzhǐ 扩展 kuòzhǎn 销售 xiāoshòu 网络 wǎngluò

    - Chúng tôi đã dừng việc mở rộng mạng lưới bán hàng.

  • - děng 几分钟 jǐfēnzhōng 即可 jíkě 完成 wánchéng

    - Đợi vài phút là có thể hoàn thành.

  • - qǐng 立即 lìjí 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Hãy hoàn thành nhiệm vụ này ngay lập tức.

  • - 检查 jiǎnchá 完成 wánchéng hòu 立即 lìjí 放行 fàngxíng

    - Sau khi kiểm tra xong, ngay lập tức cho qua.

  • - dào 今天 jīntiān 为止 wéizhǐ 任务 rènwù 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Cho đến hôm nay, nhiệm vụ vẫn chưa hoàn thành.

  • - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 即使 jíshǐ zài 我们 wǒmen 结束 jiéshù 学业 xuéyè hòu shì 如此 rúcǐ

    - Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 停止 tíngzhǐ 零售 língshòu 业务 yèwù

    - Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 售完即止

Hình ảnh minh họa cho từ 售完即止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 售完即止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OGR (人土口)
    • Bảng mã:U+552E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao