Đọc nhanh: 哈欠 (cáp khiếm). Ý nghĩa là: ngáp. Ví dụ : - 打哈欠 ngáp
Ý nghĩa của 哈欠 khi là Động từ
✪ ngáp
困倦时嘴张开,深深吸气,然后呼出,是血液内二氧化碳增多,刺激脑部的呼吸中枢而引起的生理现象
- 打哈欠
- ngáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哈欠
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 你 进 哈佛 了
- Bạn đã vào Harvard?
- 哈佛 女孩
- Cô gái harvard người bị quyến rũ
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 我们 没 上 哈佛
- Chúng tôi không đến Harvard.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 他 叫 哈利 · 兰 福德
- Tên anh ấy là Harry Langford.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 她 哈 哈 大笑
- Cô ấy cười ha hả.
- 别 拿 我 打哈哈
- đừng đem tôi ra làm trò đùa!
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 打哈欠
- ngáp
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
- 他 累得 不停 打哈欠
- Anh mệt đến mức cứ ngáp mãi.
- 打哈欠 是因为 太困 了
- Ngáp là vì đã quá buồn ngủ.
- 那张 照片 就是 用 哈苏 相机 拍 的
- Bức ảnh đó được chụp với một Hasselblad.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哈欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哈欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哈›
欠›