Đọc nhanh: 咖啡店 (già phê điếm). Ý nghĩa là: quán cà phê.
Ý nghĩa của 咖啡店 khi là Danh từ
✪ quán cà phê
café; coffee shop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咖啡店
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 这家 咖啡店 尽管 不 大 , 但是 很 安静
- Quán cà phê này mặc dù không lớn, nhưng rất yên tĩnh.
- 往左边 拐 , 就 能 看到 咖啡店
- Rẽ trái, bạn sẽ thấy quán cà phê.
- 老板 喜欢 喝咖啡
- Ông chủ thích uống cà phê.
- 他们 相约 在 咖啡馆 相会
- Họ hẹn gặp lại nhau ở quán cà phê.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 他 只 喝咖啡 , 不 喝茶
- Anh ấy chỉ uống cà phê, không uống trà.
- 她 喝咖啡 喝 得 上瘾
- Cô ấy uống cà phê đến mức nghiện.
- 我 喜欢 喝咖啡
- Tôi thích uống cà phê.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 她 周末 在 咖啡店 打工
- Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 咖啡店 非常 嘈杂 , 无法 谈话
- Quán cà phê rất ồn ào, không thể trò chuyện.
- 她 去 店里 买 咖啡
- Cô ấy đến cửa hàng mua cà phê.
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
- 我 昨天 路过 咖啡店
- Hôm qua tôi đi qua quán cà phê.
- 前边 有 一家 咖啡店
- Phía trước có quán cà phê.
- 在 这个 小镇 , 咖啡店 少之又少
- Các quán cà phê rất hiếm trong thị trấn nhỏ này.
- 店员 配 了 香草 味 的 咖啡
- Nhân viên cửa hàng đã pha chế cà phê vị vani.
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咖啡店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咖啡店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咖›
啡›
店›