咎殃 jiù yāng

Từ hán việt: 【cữu ương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咎殃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cữu ương). Ý nghĩa là: Tai họa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咎殃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咎殃 khi là Danh từ

Tai họa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎殃

  • - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

  • - 休咎 xiūjiù ( 吉凶 jíxiōng )

    - lành dữ.

  • - 招惹 zhāorě 祸殃 huòyāng

    - gây nên tai hoạ

  • - 那贼 nàzéi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Tên đó hại nước hại dân.

  • - 地震 dìzhèn 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾殃 zāiyāng

    - Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.

  • - 战争 zhànzhēng 带来 dàilái le 无尽 wújìn de 祸殃 huòyāng

    - Chiến tranh mang đến vô vàn tai họa.

  • - 既往不咎 jìwǎngbùjiù ( 以往 yǐwǎng de 过失 guòshī 不去 bùqù 责备 zébèi )

    - không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 本着 běnzhe 既往不咎 jìwǎngbùjiù de 原则 yuánzé 重新 chóngxīn 合伙 héhuǒ

    - Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.

  • - 昨天 zuótiān 发生 fāshēng de 事故 shìgù 应该 yīnggāi 归咎于 guījiùyú de 愚笨 yúbèn

    - Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.

  • - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - tự nhận lỗi và trách nhiệm

  • - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - gây nên tội rồi tự trách mình.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 可能 kěnéng 会殃害 huìyānghài 健康 jiànkāng

    - Loại thuốc này có thể gây hại cho sức khỏe.

  • - de 政策 zhèngcè bèi 批评 pīpíng wèi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.

  • - 不但 bùdàn 大人 dàrén 遭殃 zāoyāng hái 连带 liándài 孩子 háizi 受罪 shòuzuì

    - không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.

  • - 既往不咎 jìwǎngbùjiù

    - Không trách lỗi xưa.

  • - 咎有应得 jiùyǒuyīngde

    - gây tội phải chịu tội.

  • - 动辄得咎 dòngzhédéjiù

    - động một tí là phạm lỗi; hở ra là phạm lỗi.

  • - 错误 cuòwù 归咎于 guījiùyú 别人 biérén

    - đổ tội cho người khác.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咎殃

Hình ảnh minh họa cho từ 咎殃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咎殃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Jiù
    • Âm hán việt: Cao , Cữu
    • Nét bút:ノフ丶丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOR (竹人口)
    • Bảng mã:U+548E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng
    • Âm hán việt: Ương
    • Nét bút:一ノフ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNLBK (一弓中月大)
    • Bảng mã:U+6B83
    • Tần suất sử dụng:Trung bình