咎戾 jiù lì

Từ hán việt: 【cữu lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "咎戾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cữu lệ). Ý nghĩa là: Tội lỗi; tai họa..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 咎戾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 咎戾 khi là Danh từ

Tội lỗi; tai họa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咎戾

  • - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

  • - 语多 yǔduō 乖戾 guāilì

    - nói nhiều mất hay.

  • - 休咎 xiūjiù ( 吉凶 jíxiōng )

    - lành dữ.

  • - 罪戾 zuìlì

    - tội lỗi.

  • - 暴戾 bàolì

    - tàn bạo.

  • - 暴戾 bàolì 恣睢 zìsuī

    - hung ác tàn bạo

  • - 乖戾 guāilì

    - cọc cằn; khó tánh.

  • - 秉性 bǐngxìng

    - tính tình quái dị

  • - 性情 xìngqíng 乖戾 guāilì

    - tính tình ương bướng.

  • - 既往不咎 jìwǎngbùjiù ( 以往 yǐwǎng de 过失 guòshī 不去 bùqù 责备 zébèi )

    - không trách tội xưa; không truy cứu chuyện đã qua.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 本着 běnzhe 既往不咎 jìwǎngbùjiù de 原则 yuánzé 重新 chóngxīn 合伙 héhuǒ

    - Chúng ta nên tuân thủ nguyên tắc không trách móc quá khứ để tái hợp.

  • - 昨天 zuótiān 发生 fāshēng de 事故 shìgù 应该 yīnggāi 归咎于 guījiùyú de 愚笨 yúbèn

    - Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.

  • - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - tự nhận lỗi và trách nhiệm

  • - 引咎自责 yǐnjiùzìzé

    - gây nên tội rồi tự trách mình.

  • - 既往不咎 jìwǎngbùjiù

    - Không trách lỗi xưa.

  • - 咎有应得 jiùyǒuyīngde

    - gây tội phải chịu tội.

  • - 动辄得咎 dòngzhédéjiù

    - động một tí là phạm lỗi; hở ra là phạm lỗi.

  • - 错误 cuòwù 归咎于 guījiùyú 别人 biérén

    - đổ tội cho người khác.

  • - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 咎戾

Hình ảnh minh họa cho từ 咎戾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咎戾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Gāo , Jiù
    • Âm hán việt: Cao , Cữu
    • Nét bút:ノフ丶丨丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOR (竹人口)
    • Bảng mã:U+548E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Lì , Liè
    • Âm hán việt: Liệt , Lệ
    • Nét bút:丶フ一ノ一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSIK (竹尸戈大)
    • Bảng mã:U+623E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình