Đọc nhanh: 咬咬 (yêu yêu). Ý nghĩa là: (Trạng thanh) Tiếng chim kêu..
Ý nghĩa của 咬咬 khi là Động từ
✪ (Trạng thanh) Tiếng chim kêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬咬
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 蚊虫 叮咬
- muỗi đốt; muỗi chích
- 小心 被 蚊 叮咬
- Cẩn thận bị muỗi cắn.
- 蚊子 咬 了 一下 , 很 刺痒
- muỗi đốt một cái, ngứa quá.
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 咬字儿
- đọc rõ từng âm
- 行腔 咬字
- vuốt giọng lấy hơi
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 吵架 时 , 不要 咬字眼儿
- Khi cãi nhau, không nên bắt bẻ từng chữ.
- 说话 要 咬字儿 别人 才 听得懂
- Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 让 蛇 咬了一口
- Bị rắn cắn một cái.
- 咬紧牙关
- cắn chặt răng
- 不要 咬到 舌头
- Đừng cắn vào lưỡi.
- 咬文嚼字 者 爱用 言辞 多于 思想 或 实质 的 人
- Những người chỉ biết phân tích từ ngữ và chữ viết hơn là suy nghĩ hay thực chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咬咬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咬咬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咬›