Đọc nhanh: 和面机 (hoà diện cơ). Ý nghĩa là: máy nhào bột.
Ý nghĩa của 和面机 khi là Danh từ
✪ máy nhào bột
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和面机
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 沃伦 · 巴菲特 和 拉里 · 埃里森 后面
- Warren Buffett và Larry Ellison.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 是 和 休 · 撒克逊 会面
- Cuộc gặp là với Hugh Saxon.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 我 和 面粉 做 蛋糕
- Tôi trộn bột mì làm bánh.
- 门 和 地面 之间 存在 缝隙
- Giữa cửa và mặt đất có khe hở.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 我 和 他 彼此 见面 的 机遇 愈来愈少
- Cơ hội gặp nhau của tôi và anh ấy ngày càng ít đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 和面机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 和面机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
机›
面›