呼之即来 hū zhī jí lái

Từ hán việt: 【hô chi tức lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呼之即来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hô chi tức lai). Ý nghĩa là: luôn ở bên cạnh và gọi, đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呼之即来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呼之即来 khi là Thành ngữ

luôn ở bên cạnh và gọi

always at sb's beck and call

đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ

to come when called (idiom); ready and compliant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼之即来

  • - 他呼 tāhū 医生 yīshēng 快来 kuàilái ya

    - Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.

  • - 光荣 guāngróng de 日子 rìzi 即将来临 jíjiāngláilín

    - Ngày huy hoàng sắp đến.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 宝贝 bǎobèi lái 称呼 chēnghū 妻子 qīzǐ

    - Dùng " bảo bối" để gọi vợ.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 警方 jǐngfāng 汽艇 qìtǐng 招呼 zhāohu 我们 wǒmen 停下来 tíngxiàlai

    - Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.

  • - 风扇 fēngshàn 呼呼 hūhū zhuǎn 起来 qǐlai

    - Quạt quay vù vù.

  • - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • - 呜呼 wūhū shì shuí zhī jiù

    - ô hô, lỗi tại ai chớ?

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 学霸 xuébà lái 称呼 chēnghū 成绩 chéngjì 优异 yōuyì de

    - Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.

  • - 兰花 lánhuā 报春花 bàochūnhuā 之类 zhīlèi de 野花 yěhuā 越来越少 yuèláiyuèshǎo le

    - Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.

  • - 如果 rúguǒ 你们 nǐmen zài 墙板 qiángbǎn 之间 zhījiān de 空隙 kòngxì 处糊上 chùhúshàng 墙纸 qiángzhǐ 空隙 kòngxì jiù 看不出来 kànbuchūlái le

    - Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.

  • - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 团结起来 tuánjiéqǐlai

    - Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 事谐 shìxié 之后 zhīhòu 即可 jíkě 动身 dòngshēn

    - Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.

  • - 随即 suíjí 紧随 jǐnsuí zhè 之后 zhīhòu

    - Ngay lập tức sau đó

  • - 之后 zhīhòu yòu lái guò 两次 liǎngcì

    - Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.

  • - 成败 chéngbài zài 呼吸之间 hūxīzhījiān

    - Thành bại chỉ trong chốc lát.

  • - 即兴之作 jíxìngzhīzuò

    - tác phẩm ngẫu hứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呼之即来

Hình ảnh minh họa cho từ 呼之即来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼之即来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa