Đọc nhanh: 呼之即来 (hô chi tức lai). Ý nghĩa là: luôn ở bên cạnh và gọi, đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ.
Ý nghĩa của 呼之即来 khi là Thành ngữ
✪ luôn ở bên cạnh và gọi
always at sb's beck and call
✪ đến khi được gọi (thành ngữ); sẵn sàng và tuân thủ
to come when called (idiom); ready and compliant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼之即来
- 他呼 医生 快来 呀
- Anh ấy gọi bác sĩ mau đến.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 以 宝贝 来 称呼 妻子
- Dùng " bảo bối" để gọi vợ.
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 警方 汽艇 招呼 我们 停下来
- Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 呜呼 , 是 谁 之 咎 欤
- ô hô, lỗi tại ai chớ?
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 以 学霸 来 称呼 成绩 优异 的 他
- Dùng "học bá" để gọi người có thành tích vượt trội như anh ấy.
- 兰花 和 报春花 之类 的 野花 越来越少 了
- Các loại hoa dại như lan và hoa báo xuân đang trở nên ngày càng ít đi.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 他 呼吁 大家 团结起来
- Anh ấy kêu gọi mọi người đoàn kết lại.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 随即 紧随 这 之后
- Ngay lập tức sau đó
- 之后 , 他 又 来 过 两次
- Sau này, anh còn đến thêm hai lần nữa.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 即兴之作
- tác phẩm ngẫu hứng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呼之即来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼之即来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
即›
呼›
来›