Đọc nhanh: 周围神经 (chu vi thần kinh). Ý nghĩa là: thần kinh ngoại biên.
Ý nghĩa của 周围神经 khi là Danh từ
✪ thần kinh ngoại biên
分布在全身皮肤、肌肉、内脏等处的神经,由脑和脊髓所发出的许多神经构成,包括脑神经、脊髓神经和植物性神经,是身体各个器官与中枢神经联系的桥梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周围神经
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 颜面 神经
- thần kinh mặt
- 神经衰弱
- suy nhược thần kinh.
- 我 已经 安排 好 下周 的 计划 了
- Tôi đã sắp xếp xong kế hoạch tuần sau.
- 我家 小区 的 周围 很 安静
- Xung quanh khu dân cư của tôi rất yên tĩnh.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 伺探 周围 情况
- Thăm dò tình hình xung quanh.
- 游客 都 围 在 导游 周围
- Khách du lịch vây xung quanh hướng dẫn viên.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 那 游戏 相当 刺 神经
- Trò chơi đó khá kích thích thần kinh.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 周围 一堆堆 的 石灰石 , 在 彩虹 一样 的 斑斓 色彩 中 闪闪发光
- Xung quanh là những đống đá vôi, lấp lánh trong những màu sắc tươi sáng như cầu vồng.
- 外痔 在 肛门 周围 结成 硬结
- trĩ ngoại kết thành khối cứng quanh hậu môn.
- 她 的 神经 开始 衰弱
- Thần kinh của cô ấy bắt đầu suy yếu.
- 周叔 经常 帮助 别人
- Chú Châu thường xuyên giúp người khác.
- 最近 他 太 神经 了
- Gần đây anh ấy rất thần kinh.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 这些 病人 不是 神经官能症 患者
- Những bệnh nhân này không phải là những người mắc bệnh thần kinh chức năng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周围神经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周围神经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
围›
神›
经›