Đọc nhanh: 呈阅 (trình duyệt). Ý nghĩa là: Đưa cho để xem xét; phê chuẩn..
Ý nghĩa của 呈阅 khi là Động từ
✪ Đưa cho để xem xét; phê chuẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈阅
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我 递交 了 辞呈
- Tôi đã nộp đơn từ chức.
- 养成 阅读 的 爱好
- Bồi dưỡng sở thích đọc sách.
- 我 的 爱好 是 阅读
- Sở thích của tớ là đọc sách.
- 小 明 热爱 阅读 各种 书籍
- Tiểu Minh thích đọc mọi loại sách.
- 她 有 严重 的 阅读障碍
- Cô bị chứng khó đọc.
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 附近 有 安静 的 阅览室 吗 ?
- Có phòng đọc sách nào gần đây không?
- 阅世 未深
- còn non
- 阅世 渐深
- ngày càng thêm từng trải
- 我 喜欢 在 闲暇 时 阅读
- Tôi thích đọc sách vào thời gian rảnh.
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 我 在 阅读 历史 卷
- Tôi đang đọc một cuốn sách lịch sử.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 阅览室
- phòng đọc
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 盛大 的 阅兵式
- lễ duyệt binh long trọng.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呈阅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呈阅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呈›
阅›