Đọc nhanh: 吾曹 (ngô tào). Ý nghĩa là: Bọn ta.
Ý nghĩa của 吾曹 khi là Đại từ
✪ Bọn ta
长辈之自称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吾曹
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
- 支吾其词
- nói năng quanh co
- 吾 之言 , 汝 等 当 铭记
- Lời của ta, các ngươi nên ghi nhớ.
- 阴曹地府
- âm tào địa phủ
- 曹操 发动 了 多次 战争
- Tào Tháo đã phát động nhiều cuộc chiến tranh.
- 一味 支吾
- một mực úp úp mở mở.
- 吾 日 三 省吾身
- Mỗi ngày tự kiểm điểm ba lần
- 吾 生 也 有涯 , 而知 也 无涯
- Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến thức thì không.
- 他 正在 曹 家务
- Anh ấy đang ở Tào Gia Vụ.
- 汝曹 切勿 懒惰
- Các ngươi chớ được lười biếng.
- 吾 曹要 努力学习
- Chúng ta phải cố gắng học tập.
- 曹国于 周朝 存在 许久
- Nước Tào tồn tại trong thời nhà Chu một thời gian dài.
- 曹 先生 是 我们 的 老师
- Ông Tào là thầy giáo của chúng tôi.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 曹 家务 有 很多 古老 建筑
- Trạm gác thuế Tào Gia có nhiều công trình cổ.
- 曹操 是 三国 时期 的 英雄
- Tào Tháo là anh hùng thời Tam Quốc.
- 刘备 曹操 和 孙权 在 中国 家喻户晓
- Lưu Bị, Tào Tháo và Tôn Quyền là những cái tên ai ai cũng biết ở Trung Quốc.
- 诸葛亮 , 曹操 是 中国 众所周知 的 人物
- Gia Cát Lượng và Tào Tháo là những nhân vật mà ở Trung Quốc ai ai cũng biết
- 我姓 吾
- Tớ họ Ngô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吾曹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吾曹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吾›
曹›