Đọc nhanh: 吸住 (hấp trụ). Ý nghĩa là: bị lôi cuốn vào, bị hút vào, để vẽ (hướng tới).
Ý nghĩa của 吸住 khi là Động từ
✪ bị lôi cuốn vào
to be drawn to
✪ bị hút vào
to be sucked in
✪ để vẽ (hướng tới)
to draw (towards)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸住
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 憋住 呼吸
- Nín thở
- 吸铁石 可以 吸住 铁
- Nam châm có thể hút sắt.
- 她 轻轻 屏住 呼吸
- Cô ấy nhẹ nhàng giữ hơi thở.
- 公司 的 住房补贴 吸引 了 很多 人
- Trợ cấp nhà ở của công ty đã thu hút nhiều người.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 他 被 美女 吸引住 了
- Anh ấy bị mỹ nhân thu hút.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吸住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
吸›