听装水果 tīng zhuāng shuǐguǒ

Từ hán việt: 【thính trang thuỷ quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "听装水果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thính trang thuỷ quả). Ý nghĩa là: Hoa quả đóng hộp (lon).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 听装水果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 听装水果 khi là Từ điển

Hoa quả đóng hộp (lon)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听装水果

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • - 奶奶 nǎinai zài tiāo 挑儿 tiāoér 水果 shuǐguǒ

    - Bá đang gánh một gánh hoa quả.

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - 水果 shuǐguǒ 有着 yǒuzhe 甜滋 tiánzī de wèi

    - Trái cây có vị ngọt ngào.

  • - ài 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi thích ăn trái cây.

  • - 水果 shuǐguǒ 富于 fùyú 营养 yíngyǎng

    - Trái cây giàu chất dinh dưỡng.

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - 氨水 ānshuǐ 漂白 piǎobái shuǐ yào 装好 zhuānghǎo shàng gài

    - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

  • - 用水 yòngshuǐ shuàn le 水果 shuǐguǒ

    - Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.

  • - 这个 zhègè 水果 shuǐguǒ 水分 shuǐfèn 很多 hěnduō

    - Trái cây này có nhiều nước.

  • - 水果糖 shuǐguǒtáng

    - Kẹo trái cây.

  • - yòng 透明 tòumíng de shuǐ 瓶装水 píngzhuāngshuǐ

    - Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 一着 yīzhāo shuǐ jiù làn

    - Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.

  • - 水果 shuǐguǒ 储于 chǔyú 冷藏室 lěngcángshì

    - Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.

  • - 夏天 xiàtiān 收获 shōuhuò de 大量 dàliàng 水果 shuǐguǒ 冷藏 lěngcáng huò 装瓶 zhuāngpíng 装罐 zhuāngguàn 加以 jiāyǐ 保存 bǎocún

    - Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.

  • - 水果 shuǐguǒ 装进 zhuāngjìn le 袋子 dàizi

    - Anh ấy đã cho trái cây vào túi.

  • - 那盆装 nàpénzhuāng zhe 水果 shuǐguǒ

    - Chậu kia đựng hoa quả.

  • - 篮子 lánzi 装满 zhuāngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trong giỏ đầy trái cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 听装水果

Hình ảnh minh họa cho từ 听装水果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听装水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao