Đọc nhanh: 含水度 (hàm thuỷ độ). Ý nghĩa là: Độ ngậm nước.
Ý nghĩa của 含水度 khi là Danh từ
✪ Độ ngậm nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含水度
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 水在 100 度时 开始 沸腾
- Nước bắt đầu sôi ở 100 độ C.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 水银 的 与 水银 有关 的 或 含 水银 的 , 尤指 含 二价 汞 的
- Có liên quan đến thủy ngân hoặc chứa thủy ngân, đặc biệt là chứa thủy ngân 2-valent.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
- 温度 低水 结冰
- Nhiệt độ thấp làm nước đóng băng.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 嘴里 含着 一口 水
- Ngậm một ngụm nước trong miệng.
- 眼眶里 含着泪 水
- vành mắt ngấn lệ
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 我想测 一测 河水 的 深度
- Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.
- 水平 取决于 训练 程度
- Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.
- 测量 河水 的 深度
- đo độ sâu nước sông.
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 湿度 是 空气 内含 水分 多少 的 量度
- Độ ẩm là đo lường lượng nước có trong không khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含水度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含水度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
度›
水›