Đọc nhanh: 含情 (hàm tình). Ý nghĩa là: ẩn tình; mối tình thầm kín. Ví dụ : - 含情脉脉。 tình tứ.
Ý nghĩa của 含情 khi là Động từ
✪ ẩn tình; mối tình thầm kín
脸上带着或内心怀着情意、情感 (多指爱情)
- 含情脉脉
- tình tứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含情
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 脉脉含情
- ánh mắt đưa tình.
- 含情脉脉
- tình tứ.
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 这首 诗 饱含 深情
- Bài thơ này chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 手写 挽联 饱含 深情
- Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 她 的 表情 含义丰富
- Biểu cảm của cô ấy có nhiều hàm ý.
- 写景 、 叙事 的 诗里 也 往往 含有 抒情 的 成分
- trong văn tả cảnh, tự sự cũng luôn có thành phần trữ tình.
- 那位 姑娘 的 感情 很 含蓄
- tình cảm của cô ấy rất kín đáo.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 含情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm含›
情›