Đọc nhanh: 吓傻 (hách xoạ). Ý nghĩa là: để dọa ai đó, kinh hoàng.
Ý nghĩa của 吓傻 khi là Động từ
✪ để dọa ai đó
to scare sb
✪ kinh hoàng
to terrify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓傻
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 吓 不 死 你
- Không làm bạn sợ chết được đâu.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 他 是 个 傻瓜
- Anh ấy là một kẻ ngốc.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 有时 显得 很 痴傻
- Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 他 蒙头 干 了 傻事
- Anh ấy làm chuyện ngu một cách vô thức.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 这个 恐怖电影 差点 把 我 吓死 了
- Bộ phim kinh dị này suýt nữa làm tôi sợ chết khiếp.
- 恐吓信
- thư đe doạ.
- 看 把 你 吓 的 , 一幅 欠揍 的 傻样 !
- Nhìn cái gì cũng sợ, dáng vẻ ngốc nghếch ngứa đòn!
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吓傻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓傻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm傻›
吓›