Đọc nhanh: 向道 (hướng đạo). Ý nghĩa là: Dẫn đường. Người dẫn đường..
Ý nghĩa của 向道 khi là Động từ
✪ Dẫn đường. Người dẫn đường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向道
- 知道 布鲁 贝克 的 性取向 吗
- Chúng ta có biết xu hướng tình dục của Brubaker không?
- 我 向 你 保证 他们 胡说八道
- Tôi cam đoan với bạn là anh ta nói vớ vẩn.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 我 诚恳 地向 你 道歉
- Tôi chân thành xin lỗi bạn.
- 我 向 他 赔礼道歉
- Tôi xin lỗi anh ấy.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 她 向 大家 道歉
- Cô ấy xin lỗi mọi người.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 她 羞涩 地向 我 道歉
- Cô ấy ngượng ngùng xin lỗi tôi.
- 你 应该 向 他 道歉
- Bạn nên xin lỗi anh ấy.
- 他 向 我 当面 道歉
- Anh ấy trực tiếp xin lỗi tôi.
- 我 特意 来 向 你 道歉
- Tôi đặc biệt đến để xin lỗi bạn.
- 他 主动 向 老师 道歉
- Cậu ấy chủ động xin lỗi thầy giáo.
- 他 郑重 地向 大家 道歉
- Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.
- 他 诚挚 地向 大家 道歉
- Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.
- 他 向 老板 鞠躬 道别
- Anh ấy cúi chào tạm biệt sếp.
- 长江 是 东北方向 的 一道 天然屏障
- Trường Giang là rào cản tự nhiên ở hướng đông bắc.
- 这 条 水道 通向 大海
- Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 当 面向 他 道谢
- gặp anh ấy tỏ lời cảm ơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
道›