向家坝 xiàng jiā bà

Từ hán việt: 【hướng gia bá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "向家坝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hướng gia bá). Ý nghĩa là: Đập Xiangjiaba, Vân Nam, địa điểm của một nhà máy thủy điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 向家坝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Đập Xiangjiaba, Vân Nam, địa điểm của một nhà máy thủy điện

Xiangjiaba Dam, Yunnan, site of a hydropower station

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向家坝

  • - 全家 quánjiā xiàng 奶奶 nǎinai 告别 gàobié

    - Cả gia đình vĩnh biệt bà nội.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 家族 jiāzú 渐渐 jiànjiàn 走向 zǒuxiàng 衰落 shuāiluò

    - Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.

  • - 情况 qíngkuàng xiàng 大家 dàjiā 概括 gàikuò 地作 dìzuò le 说明 shuōmíng

    - anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 把握 bǎwò 办成 bànchéng de shì 不要 búyào 随便 suíbiàn xiàng 人家 rénjiā 许诺 xǔnuò

    - Đừng hứa với người khác nếu bạn không chắc chắn về những gì bạn sẽ hoàn thành.

  • - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • - qǐng 大家 dàjiā xiàng 后退 hòutuì

    - Xin mọi người lùi về sau.

  • - xiàng 大家 dàjiā 表示满意 biǎoshìmǎnyì

    - Cô bày tỏ sự hài lòng của mình với mọi người.

  • - qǐng 大家 dàjiā 面向 miànxiàng 黑板 hēibǎn

    - Mọi người hãy nhìn lên bảng.

  • - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • - 大家 dàjiā 向右看齐 xiàngyòukànqí

    - Mọi người đều quay về bên phải.

  • - xiàng 朋友 péngyou 推荐 tuījiàn le 那家 nàjiā 餐厅 cāntīng

    - Anh ấy giới thiệu nhà hàng này cho bạn bè.

  • - xiàng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù 推销 tuīxiāo 优惠 yōuhuì de 保险 bǎoxiǎn

    - Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.

  • - xiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy xin lỗi mọi người.

  • - 郑重 zhèngzhòng 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy xin lỗi mọi người một cách trang trọng.

  • - 诚挚 chéngzhì 地向 dìxiàng 大家 dàjiā 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy chân thành xin lỗi mọi người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 向家坝

Hình ảnh minh họa cho từ 向家坝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向家坝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Hướng , Hưởng
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBR (竹月口)
    • Bảng mã:U+5411
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GBO (土月人)
    • Bảng mã:U+575D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao