Đọc nhanh: 吓吓叫 (hách hách khiếu). Ý nghĩa là: (Tw) ấn tượng (từ tiếng Đài Loan 削 削 叫, POJ [Siah-siah-kiò]).
Ý nghĩa của 吓吓叫 khi là Danh từ
✪ (Tw) ấn tượng (từ tiếng Đài Loan 削 削 叫, POJ [Siah-siah-kiò])
(Tw) impressive (from Taiwanese 削削叫, POJ pr. [siah-siah-kiò])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓吓叫
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 吓人 的 哈罗德
- Nó trông giống như Harold đáng sợ
- 吓 不 死 你
- Không làm bạn sợ chết được đâu.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 听说 体检 要 抽血 刘烨君 吓 得 拔腿就跑
- Nghe tin khám sức khỏe cần lấy mẫu máu, Liu Yejun sợ đến mức bỏ chạy.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 冷不丁 吓了一跳
- đột nhiên giật bắn người.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 恐吓信
- thư đe doạ.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 小猫 吓 得 弓起 了 腰
- Con mèo con sợ đến nỗi cong lưng lại.
- 你 进去 为什么 不 敲门 , 吓 我 一 跳
- Sao anh đi vào mà không gõ cửa, làm em giật cả mình
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 小孩儿 吓 得 大哭
- Đứa trẻ sợ đến mức khóc to.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吓吓叫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吓吓叫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叫›
吓›