Đọc nhanh: 向南 (hướng na). Ý nghĩa là: hướng nam.
Ý nghĩa của 向南 khi là Danh từ
✪ hướng nam
southward
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向南
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 南希 向 我 求助
- Nancy đã nhờ tôi giúp đỡ.
- 将 越南 奥黛之美 推向 世界
- Đưa nét đẹp áo dài Việt Nam lan tỏa ra thế giới.
- 向 德国 和 欧洲 友人 推广 越南 的 传统 文化 艺术 之美
- Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 战斗机 拐 了 个 急弯 , 向 西南 飞去
- máy bay chiến đấu đánh vòng xoay gấp, bay về hướng tây nam.
- 冷空气 正向 南 移动
- Không khí lạnh đang di chuyển về hướng nam.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 她 拨转 马头 , 向南走 去
- Cô ấy quay đầu ngựa, đi về hướng nam.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 越南 领导人 就 伊朗 总统 直升机 失事 事件 向 伊朗 领导人 致 唁电
- Lãnh đạo Việt Nam gửi điện chia buồn Tổng thống Iran Raisi tử nạn.
- 他们 向 你 问好
- Họ gửi lời hỏi thăm đến bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 向南
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 向南 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm南›
向›