Đọc nhanh: 吐泻 (thổ tả). Ý nghĩa là: thổ tả; vừa nôn mửa vừa tiêu chảy.
Ý nghĩa của 吐泻 khi là Động từ
✪ thổ tả; vừa nôn mửa vừa tiêu chảy
呕吐和腹泻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吐泻
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 泻药
- thuốc xổ
- 我 喝药 喝伤 了 , 看见 药 就 想 吐
- Tôi uống thuốc đến phát ngấy, nhìn thấy thuốc là muốn nôn.
- 奔泻 千里
- tuôn chảy ngàn dặm
- 他 吐沫 弄脏 衣服
- Anh ấy nhổ nước bọt làm bẩn quần áo.
- 包包 都 是 呕吐物
- Đây là một túi đầy chất nôn.
- 我要 把 煎蛋卷 给 吐出来 了
- Thứ tôi sắp ném là một món trứng tráng kiểu phương Tây.
- 吞吐 港
- cảng nhập xuất
- 吞吐量
- lượng nhập vào và xuất ra
- 吞吐 其词
- ấp a ấp úng; nói năng ấp a ấp úng
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 有话 就 照直说 , 不要 吞吞吐吐 的
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng ấp a ấp úng.
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 这条 蛇 会 吐舌头
- Con rắn này biết thè lưỡi.
- 谈吐 文雅
- ăn nói nhã nhặn
- 假 道歉 被 揭穿 , 白莲花 气到 吐血
- Giả vờ xin lỗi nhưng bị vạch trần, em gái trà xanh tức hộc máu.
- 机车 不住 地 喷吐 着 一 团团 白 气
- đầu máy liên tục phụt ra những đám khói trắng.
- 上吐下泻
- thượng thổ hạ tả.
- 霍乱 症状 中 的 吐泻 , 是 人体 天然 排除 体内 毒素 的 一种 防卫 作用
- hiện tượng ói mửa và tiêu chảy của bệnh thổ tả là sự phòng vệ tự nhiên của cơ thể con người để thải bỏ những độc tố trong cơ thể.
- 呕吐 使 她 感到 非常 虚弱
- Việc nôn mửa khiến cô ấy thấy rất yếu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吐泻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吐泻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吐›
泻›