Đọc nhanh: 热定型 (nhiệt định hình). Ý nghĩa là: tạo hình lúc còn nóng.
Ý nghĩa của 热定型 khi là Động từ
✪ tạo hình lúc còn nóng
对具有可塑性的纤维在有张力的情况下进行高温处理,以固定其结构和形状热定型能起到防缩、防皱的作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热定型
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 奥利维亚 肯定 看到 了
- Tôi cá là Olivia đã nhìn thấy nó.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 热天 容易 出汗
- Trời nóng dễ ra mồ hôi.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 肯定 行 呗
- Chắc chắn được chứ.
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 轻型 飞机 飞行 时 起落架 不 一定 缩回
- Khi máy bay nhẹ bay, không nhất thiết là chân hạ cánh sẽ rút lại.
- 房地产 行业 过热 很 容易 产生 泡沫 , 危害 社会 的 稳定
- Sự phát triển của ngành bất động sản có thể sinh ra sự bất ổn, gây nguy hiểm cho xã hội.
- 物体 燃烧 需要 一定 的 热度
- vật thể cháy cần phải có nhiệt độ nhất định.
- 这种 水果 属于 热带 类型
- Loại quả này thuộc loại nhiệt đới.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热定型
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热定型 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm型›
定›
热›