后帮打钉机 hòu bāng dǎ dīng jī

Từ hán việt: 【hậu bang đả đinh cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "后帮打钉机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hậu bang đả đinh cơ). Ý nghĩa là: Máy bắn đinh gót.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 后帮打钉机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 后帮打钉机 khi là Danh từ

Máy bắn đinh gót

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后帮打钉机

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 打包机 dǎbāojī

    - máy đóng gói

  • - 打气 dǎqì 以后 yǐhòu 气球 qìqiú 飘起来 piāoqǐlai le

    - Sau khi bơm hơi, quả bóng đã bay lên rồi.

  • - 指纹 zhǐwén 打卡机 dǎkǎjī

    - Máy chấm công bằng vân tay

  • - 后备箱 hòubèixiāng 打开 dǎkāi

    - Hãy mở cốp sau xe ra

  • - 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 不然 bùrán huì 后悔 hòuhuǐ

    - Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.

  • - 这个 zhègè 手机 shǒujī 八折 bāzhé gěi ba

    - Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - 打唇 dǎchún dīng 或者 huòzhě 眉钉 méidīng shì 什么样 shénmeyàng de 体验 tǐyàn

    - Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.

  • - jiāng 钉子 dīngzi 完全 wánquán 打进去 dǎjìnqù

    - Anh ta đã đóng đinh hoàn toàn vào trong.

  • - 打字机 dǎzìjī 啪嗒 pādā 啪嗒 pādā 地响 dìxiǎng zhe

    - tiếng máy chữ kêu lạch cạch.

  • - yǒu de 照相机 zhàoxiàngjī de 镜头 jìngtóu 能够 nénggòu 前后 qiánhòu 伸缩 shēnsuō

    - có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - 打算 dǎsuàn hòu nián 旅行 lǚxíng

    - Tôi dự định đi du lịch vào năm sau.

  • - le zhēn 之后 zhīhòu 在家 zàijiā 休息 xiūxī

    - Nghỉ ngơi tại nhà sau khi tiêm.

  • - 机器 jīqì 操作 cāozuò 完后 wánhòu yào 关机 guānjī

    - Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • - 打扰 dǎrǎo nín bāng 开门 kāimén

    - Làm phiền bạn mở cửa giúp tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 后帮打钉机

Hình ảnh minh họa cho từ 后帮打钉机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后帮打钉机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Bāng
    • Âm hán việt: Bang
    • Nét bút:一一一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QLLB (手中中月)
    • Bảng mã:U+5E2E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kim 金 (+2 nét)
    • Pinyin: Dīng , Dìng
    • Âm hán việt: Đinh , Đính
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCMN (重金一弓)
    • Bảng mã:U+9489
    • Tần suất sử dụng:Cao