Đọc nhanh: 后儿 (hậu nhi). Ý nghĩa là: ngày kia; ngày mốt.
Ý nghĩa của 后儿 khi là Danh từ
✪ ngày kia; ngày mốt
后天也说后儿个
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后儿
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 后半辈儿
- nửa đời sau
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 胞衣 在 婴儿 出生 后 排出
- Nhau thai được đẩy ra sau khi em bé sinh ra.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 车后 尾儿
- sau xe
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 后边 儿 还有 座位
- Phía sau còn chỗ ngồi.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 后 心窝儿 ( 背上 对 着 心脏 的 部位 )
- vùng sau tim
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 这一着 儿 一 走 错 , 就 变成 后手 了
- đi sai nước này, đã rơi vào thế bị động.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 随后 他们 接茬儿 商量 晚上 开会 的 事
- Sau đó họ bàn tiếp về cuộc họp buổi tối.
- 儿子 自打 离家 以后 , 没有 回来 过
- từ sau khi con trai xa nhà, vẫn chưa trở về.
- 那 不是 会 在 婴儿期 之后 消失 吗
- Tôi nghĩ rằng điều đó đã biến mất sau khi còn nhỏ.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他 下午 三点 以后 才 有 空儿
- Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 后儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 后儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
后›