名相 là gì?: 名相 (danh tướng). Ý nghĩa là: thủ tướng nổi tiếng (ở Trung Quốc cổ đại), tên và sự xuất hiện (Phật giáo).
Ý nghĩa của 名相 khi là Danh từ
✪ thủ tướng nổi tiếng (ở Trung Quốc cổ đại)
famous prime minister (in ancient China)
✪ tên và sự xuất hiện (Phật giáo)
names and appearances (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名相
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 我 是 一名 月光族
- Tôi là người làm bao nhiêu tiêu từng ấy.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 毒贩 名叫 戈尔曼
- Đại lý Meth tên là Gorman.
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 相似 的 名字 常常 会 被 混淆
- Tên tương tự nhau thường bị nhầm lẫn.
- 含 阝 的 字 多 与 城镇 、 地名 相关
- Chữ Hán chứa “阝”hầu hết liên quan đến tên các thị trấn và địa điểm.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名相
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名相 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
相›