Đọc nhanh: 同音字 (đồng âm tự). Ý nghĩa là: ký tự đồng âm.
Ý nghĩa của 同音字 khi là Danh từ
✪ ký tự đồng âm
homophonic characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同音字
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 各种 琴 发出 不同 声音
- Các loại đàn phát ra các âm thanh khác nhau.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 这个 字 怎么 发音 ?
- Từ này phát âm như thế nào?
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 注明 字音
- chú âm
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 他 在 合同 上 签字
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng.
- 请 分辨 这些 不同 的 声音
- Xin hãy phân biệt các âm thanh khác nhau này.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 这 就 叫 音乐 只不过 我们 叫法 不同 我们 插
- Đây được gọi là âm nhạc, nhưng chúng tôi gọi nó theo cách khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同音字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同音字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
字›
音›