Đọc nhanh: 同喜 (đồng hỉ). Ý nghĩa là: cùng vui; vui chung.
Ý nghĩa của 同喜 khi là Động từ
✪ cùng vui; vui chung
客套话,用来回答对方的道喜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同喜
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 我 不 喜欢 和 这样 的 人 同屋
- Tôi không thích ở chung với người như vậy.
- 她 喜欢 探索 不同 的 文化
- Cô ấy thích khám phá các nền văn hóa khác nhau.
- 他 喜欢 看 不同 类型 的 电影
- Anh ấy thích xem các loại phim khác nhau.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 同学们 到 多数 都 喜欢 吃 西餐
- đa số học sinh thích ăn đồ ăn phương Tây.
- 他 总是 喜欢 夸奖 同事
- Anh ấy thích khen đồng nghiệp của mình.
- 她 的 自私 让 同事 们 不 喜欢 她
- Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.
- 他们 喜欢 同一个 女孩
- Bọn họ cùng thích một cô gái.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
喜›