合十 héshí

Từ hán việt: 【hợp thập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合十" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp thập). Ý nghĩa là: chắp tay trước ngực; chắp tay (cách chắp tay của sư tăng); chấp tay. Ví dụ : - chắp hai tay trước ngực

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合十 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合十 khi là Động từ

chắp tay trước ngực; chắp tay (cách chắp tay của sư tăng); chấp tay

佛教的一种敬礼方式,两掌在胸前对合 (十:十指)

Ví dụ:
  • - 双手 shuāngshǒu 合十 héshí

    - chắp hai tay trước ngực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合十

  • - 合法斗争 héfǎdòuzhēng

    - đấu tranh hợp pháp

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 会议 huìyì 安排 ānpái 十分 shífēn 合理 hélǐ

    - Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.

  • - 师徒 shītú 两人 liǎngrén 搭配 dāpèi 十分 shífēn 合拍 hépāi

    - Hai thầy trò kết hợp ăn ý.

  • - 两个 liǎnggè bān 合共 hégòng 八十 bāshí rén

    - tổng cộng hai lớp có 80 người.

  • - 他们 tāmen liǎng 十分 shífēn 契合 qìhé

    - Hai người họ cực hợp nhau.

  • - 混合物 hùnhéwù zhǔ zhì 沸腾 fèiténg 然後再 ránhòuzài yòng 文火 wénhuǒ zhǔ 十分钟 shífēnzhōng

    - Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.

  • - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • - zhè 本书 běnshū 四十 sìshí

    - Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.

  • - 十多年 shíduōnián jiān 群雄 qúnxióng bìng 聚散 jùsàn 离合 líhé

    - Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.

  • - 双手 shuāngshǒu 合十 héshí

    - chắp hai tay trước ngực

  • - 这次 zhècì 合作 hézuò de 萌芽 méngyá 十分 shífēn 可贵 kěguì

    - Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.

  • - 拳击赛 quánjīsài 进行 jìnxíng dào 第十个 dìshígè 回合 huíhé réng 不分胜负 bùfēnshèngfù

    - thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.

  • - 两处 liǎngchù 合计 héjì 六十 liùshí rén

    - Hai nơi tổng cộng là 60 người.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 十分 shífēn 协调 xiétiáo

    - Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.

  • - de 意见 yìjiàn 十足 shízú 合理 hélǐ

    - Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合十

Hình ảnh minh họa cho từ 合十

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合十 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao