Đọc nhanh: 合十 (hợp thập). Ý nghĩa là: chắp tay trước ngực; chắp tay (cách chắp tay của sư tăng); chấp tay. Ví dụ : - 双手合十 chắp hai tay trước ngực
Ý nghĩa của 合十 khi là Động từ
✪ chắp tay trước ngực; chắp tay (cách chắp tay của sư tăng); chấp tay
佛教的一种敬礼方式,两掌在胸前对合 (十:十指)
- 双手 合十
- chắp hai tay trước ngực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合十
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 这 本书 合 四十 页
- Cuốn sách này có tổng cộng 40 trang.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 双手 合十
- chắp hai tay trước ngực
- 这次 合作 的 萌芽 十分 可贵
- Sự khởi đầu của sự hợp tác này rất đáng quý.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 团队 合作 十分 协调
- Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.
- 他 的 意见 十足 合理
- Ý kiến của anh ấy rất hợp lý.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合十
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合十 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
合›