Đọc nhanh: 合则两利 (hợp tắc lưỡng lợi). Ý nghĩa là: hợp tác đôi bên cùng có lợi.
Ý nghĩa của 合则两利 khi là Thành ngữ
✪ hợp tác đôi bên cùng có lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合则两利
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 劳资 两利
- thợ và chủ cả hai cùng có lợi.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 本着 平等互利 的 原则 办事
- làm việc trên nguyên tắc hai bên cùng có lợi
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合则两利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合则两利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
则›
利›
合›