Hán tự: 叽
Đọc nhanh: 叽 (ky.kỉ.cơ). Ý nghĩa là: chít chít; chiêm chiếp (từ tượng thanh). Ví dụ : - 小鸟叽叽叫。 tiếng chim kêu chiêm chiếp.
Ý nghĩa của 叽 khi là Từ tượng thanh
✪ chít chít; chiêm chiếp (từ tượng thanh)
象声词
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叽
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
- 她 磨叽 半天 才 出门
- Cô ấy lề mề mãi mới ra khỏi nhà.
- 他们 俩 叽哩咕噜 地 说了半天
- hai người bọn họ lầm nhầm một hồi lâu.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
- 他们 叽叽嘎嘎 地嚷 着 笑 着
- bọn họ cười nói khúc kha khúc khích.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 他们 两个 叽叽咕咕 , 不知 在 说 什么
- hai người bọn họ thì thà thì thầm, không biết nói cái gì.
- 石头 叽哩咕噜 滚 下山 去
- đá lăn lộc cộc xuống núi.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 你们 在 酒吧 里 已经 磨叽 了 几个 小时 了
- Mấy người đó đã ở quán bar trong nhiều giờ
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叽›