Đọc nhanh: 叶江川 (hiệp giang xuyên). Ý nghĩa là: Ye Jiangchuan.
Ý nghĩa của 叶江川 khi là Danh từ
✪ Ye Jiangchuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叶江川
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 叶子 一片片 坠下
- Lá cây từng chiếc rơi xuống.
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 蝉于 叶下吟 鸣
- Ve sầu kêu dưới lá cây.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 我 看见 叶子 在 凋
- Tôi thấy lá đang rụng.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 红军 渡过 乌江 , 向川 滇 边境 进军
- hồng quân vượt sông Ô Giang tiến quân về vùng biên giới Xuyên Trấn.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叶江川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叶江川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叶›
川›
江›