Đọc nhanh: 右对齐 (hữu đối tề). Ý nghĩa là: sang phải căn đều (kiểu chữ).
Ý nghĩa của 右对齐 khi là Từ điển
✪ sang phải căn đều (kiểu chữ)
to right justify (typography)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右对齐
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 伯母 对 我 很 好
- Bác gái rất tốt với tôi.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 参观 的 人八时 在 展览馆 对面 聚齐
- những người đi tham quan tập hợp đông đủ ở trước cửa nhà triển lãm lúc 8 giờ.
- 大家 向右看齐
- Mọi người đều quay về bên phải.
- 卯眼 需要 对齐
- Lỗ mộng cần được căn chỉnh.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右对齐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右对齐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm右›
对›
齐›