Đọc nhanh: 右党 (hữu đảng). Ý nghĩa là: hữu đảng.
Ý nghĩa của 右党 khi là Danh từ
✪ hữu đảng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 右党
- 党项族 住 在 西北
- Tộc Đảng Hạng sống ở vùng Tây Bắc.
- 在野党
- đảng không nắm quyền
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 右边锋
- hữu biên
- 党团组织
- Tổ chức đảng và đoàn
- 党小组
- tổ đảng.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 把 最远 的 那根 线插 到 右面
- Kéo dây ra xa nhất về bên phải.
- 缴纳 党费
- nộp đảng phí.
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 结党营私
- kết bè đảng để mưu cầu lợi riêng.
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 他 暗中 和 对方 朋党
- Anh ta âm thầm kết bè với bên kia.
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 这辆 车 已开 了 五年 左右
- Chiếc xe này đã lái được khoảng 5 năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 右党
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 右党 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
右›