Đọc nhanh: 史前石桌 (sử tiền thạch trác). Ý nghĩa là: menhir, bàn đá thời tiền sử.
Ý nghĩa của 史前石桌 khi là Danh từ
✪ menhir
✪ bàn đá thời tiền sử
prehistoric stone table
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 史前石桌
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 史无前例
- chưa từng thấy trong lịch sử.
- 史无前例 的 壮举
- hành động vĩ đại chưa từng có trong lịch sử.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 史前 考古学
- khảo cổ học thời tiền sử.
- 桌面 儿 是 大理石 的
- mặt bàn bằng đá
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 史前时代
- thời tiền sử.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 史前 工具 十分 简陋
- Công cụ thời tiền sử rất thô sơ.
- 巨石 阻 了 前 行路
- Tảng đá lớn cản đường đi.
- 谁 也 不能 挡住 历史 的 前进
- Không ai có thể ngăn cản bước tiến của lịch sử.
- 史前 人靠 狩猎 为生
- Người thời tiền sử sống bằng săn bắn.
- 我家 门前 有 两只 石 獬豸
- Trước của nhà tôi có hai con kỳ lân bằng đá.
- 寺庙 前有 一座 石幢
- Trước chùa có một cột đá khắc kinh.
- 就 像 你 的 前 未婚妻 史黛西 吗
- Như hôn thê cũ của bạn Stacy?
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 史前石桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 史前石桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
史›
桌›
石›