Đọc nhanh: 台式电脑 (thai thức điện não). Ý nghĩa là: Máy tính để bàn (desktop).
Ý nghĩa của 台式电脑 khi là Danh từ
✪ Máy tính để bàn (desktop)
台式机,是一种独立相分离的计算机,完完全全跟其它部件无联系,相对于笔记本和上网本体积较大,主机、显示器等设备一般都是相对独立的,一般需要放置在电脑桌或者专门的工作台上。因此命名为台式机。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台式电脑
- 那台 电脑 闲置 无用
- Cái máy tính đó để không vô dụng.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 这台 电脑 贵 了 两倍
- Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 我 想 买 一台 平板 电脑
- Tôi muốn mua một chiếc máy tính bảng.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 这台 电脑 已经 报废 了
- Máy tính này đã báo hỏng.
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 这台 电脑 性能 很 弱
- Máy tính này tính năng rất kém.
- 这 是 个 便携式 脑电波 机
- Đây là một điện não đồ di động.
- 这台 电脑 性能 不错
- Cái máy tính này tính năng tốt.
- 他 熟练地 操作 这台 电脑
- Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.
- 我 得到 一台 电脑 作 生日礼物
- Tôi nhận được một chiếc máy tính làm quà sinh nhật.
- 你 知道 这台 电脑 的 型号 吗 ?
- Bạn có biết mẫu của chiếc máy tính này không?
- 这台 电脑 的 性能 十分 强劲
- Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
- 是 在 一台 家用电脑 上 登陆 的
- Đăng nhập đó được thực hiện từ một máy tính gia đình.
- 这台 电脑 的 代价 太贵 了
- Giá của chiếc máy tính này đắt quá.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台式电脑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台式电脑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
式›
电›
脑›