Đọc nhanh: 叫好儿 (khiếu hảo nhi). Ý nghĩa là: trầm trồ khen ngợi.
Ý nghĩa của 叫好儿 khi là Động từ
✪ trầm trồ khen ngợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫好儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 老人 看见 别人 浪费 财物 , 就 没有 好气儿
- ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..
- 多好 的 天儿 啊
- Trời đẹp quá!
- 鸟儿 不 鸣叫 了
- Những con chim ngừng ríu rít.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 的 爱好 是 画画 儿
- Sở thích của tôi là vẽ tranh.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 那真 叫好
- thế thì thật là hay!
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 好好儿 的 一支 笔 , 叫 他 给 弄 折 了
- cây viết tốt thế mà bị nó làm gãy rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叫好儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叫好儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
叫›
好›