Đọc nhanh: 叩诊 (khấu chẩn). Ý nghĩa là: bắt mạch; xem mạch (bệnh nhân); gõ (để khám bệnh).
Ý nghĩa của 叩诊 khi là Động từ
✪ bắt mạch; xem mạch (bệnh nhân); gõ (để khám bệnh)
西医指用手指或锤状器械叩击人体一定部位,借以诊断疾病
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叩诊
- 这 病号 急诊
- Bệnh nhân này cần cấp cứu.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 那 患者 急诊
- Bệnh nhân kia cần cấp cứu.
- 医生 在 给 病人 诊脉
- Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 诊疗室
- phòng khám và chữa bệnh
- 候诊室
- phòng đợi khám bệnh
- 他 被 诊断 为 心脏病
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh tim.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 上 香 之后 忙 叩首
- Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.
- 叩响 桌面 引人注意
- Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.
- 略 叩 生平
- Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.
- 我倩医 诊治
- Tôi đi nhờ bác sĩ chữa bệnh.
- 去 叩问 相关 信息
- Đến hỏi thông tin liên quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 叩诊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叩诊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叩›
诊›